Mô tả
Quá trình kiểm tra, đánh giá và phân tích các yếu tố nguy cơ tiềm ẩn có thể dẫn đến đột quỵ và đưa ra giải pháp phòng ngừa đúng đắn chính là tầm soát nguy cơ đột quỵ. Quá trình này bao gồm việc thực hiện các xét nghiệm y khoa, đo lường chỉ số sức khỏe, cũng như nắm bắt lịch sử bệnh lý của bản thân và gia đình.
Thông Tin Tầm Soát Nguy Cơ Đột Quỵ
STT | Chỉ định | Mục đích |
1 | Khám nội | Kiểm tra sinh hiệu, tư vấn và kê đơn thuốc (nếu có) |
XÉT NGHIỆM MÁU | ||
2 | Đo hoạt độ AST – GOT | Tầm soát chức năng gan |
3 | Đo hoạt độ AST – GPT | |
4 | Đo hoạt độ GGT | Xác định men gan |
5 | Huyết đồ | Kiểm tra công thức máu |
6 | Định lượng Ure | Tầm soát chức năng thận |
7 | Định lượng Creatinin | |
8 | Định lượng Uric acid | Tầm soát Gout |
9 | Định lượng Glucose | Xác định lượng đường trong máu |
10 | Tổng phân tích nước tiểu | Phát hiện các bệnh nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận, đái tháo đường, v.v. |
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Tầm soát mỡ trong máu |
12 | Định lượng Triglycerid | |
13 | Định lượng HDL-C | |
14 | Định lượng LDL-C | |
15 | Điện giải đồ | Định lượng nồng độ Na, K, Cl |
16 | Định lượng HBa1C | Kiểm tra tiểu đường trong quá khứ |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||
17 | Siêu âm tổng quát màu | Tầm soát các cơ quan trong bụng: gan, mật, sỏi thận, bàng quang, tử cung và buồng trứng, v.v. |
18 | Siêu âm tim | Chẩn đoán bệnh tim như xơ cơ tim,giãn buồng tim, hở van tim, v.v. |
19 | Siêu âm động mạch cảnh | Tìm kiếm được hầu hết các trường hợp bệnh động mạch cảnh và ngăn ngừa nguy cơ đột quỵ |
20 | X – quang phổi | Rà soát bệnh lý về phổi như ung thư phổi, lao phổi, viêm phổi |
21 | Điện tim | Tầm soát bệnh tim mạch, cao huyết áp |
Tổng cộng | 2.250.000 VND |